1. Khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Tải trực tiếp tệp hình học động: L9_Ch3_h22.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
- Ở hình 22, xy là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A, tiếp điểm A là gốc chung của hai tia đối nhau. Mỗi tia đó là một tia tiếp tuyến. Góc BAx có đỉnh A nằm trên đường tròn, cạnh Ax là một tia tiếp tuyến còn cạnh kia chứa dây cung AB.
Ta gọi một góc như vậy là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
- Dây AB căng hai cung. Cung nằm bên trong góc là cung bị chắn. Ở hình 22, góc BAx có cung bị chắn là cung nhỏ AB, góc Bay có cung bị chắn là cung lớn AB.
?1 Hãy giải thích vì sao các góc ở các hình 23, 24, 25, 26 không phải là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
Tải trực tiếp tệp hình học động: L9_Ch3_h23.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Tải trực tiếp tệp hình học động:L9_Ch3_h23-26.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Tải trực tiếp tệp hình học động: L9_Ch3_h24.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Tải trực tiếp tệp hình học động: L9_Ch3_h25.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Tải trực tiếp tệp hình học động: L9_Ch3_h26.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
?2
a) Hãy vẽ góc BAx tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung trong ba trường hợp sau :
b) Trong mỗi trường hợp ở câu a), hãy cho biết số đo của cung bị chắn.
2.Định lí
Chứng minh
Để chứng minh định lí này ta xét ba trường hợp:
- Tâm đường tròn nằm trên cạnh chứa dây cung.
- Tâm đường tròn nằm bên ngoài góc.
- Tâm đường tròn nằm bên trong góc.
Tải trực tiếp tệp hình học động: L9_Ch3_h27.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Tải trực tiếp tệp hình học động: L9_Ch3_h27a.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Tải trực tiếp tệp hình học động: L9_Ch3_h27b.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Tải trực tiếp tệp hình học động: L9_Ch3_h27c.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
a) Tâm O nằm trên cạnh chứa dây cung AB (h. 27a).
Ta có:
b) Tâm O nằm bên ngoài
Vẽ đường cao OH của tam giác cân OAB, ta có :
c) Tâm O nằm bên trong
Học sinh tự chứng minh, coi như bài tập.
?3 Hãy so sánh số đo của với số đo của cung AmB (h. 28)
Tải trực tiếp tệp hình học động: L9_Ch3_h28.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
3. Hệ quả
Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
Bài tập
27. Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Lấy điểm P khác A và B trên đường tròn. Gọi T là giao điểm của AP với tiếp tuyến tại B của đường tròn. Chứng minh
28. Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O’) cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai P. Tia PB cắt đường tròn (O’) tại Q. Chứng minh đường thẳng AQ song song với tiếp tuyến tại P của đường tròn (O).
29. Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Tiếp tuyến kẻ từ A đối với đường tròn (O’) cắt (O) tại C và đối với đường tròn (O) cắt (O’) tại D.
Chứng minh
30. Chứng minh định lí đảo của định lí về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, cụ thể là:
Nếu góc BAx (với đỉnh A nằm trên đường tròn, một cạnh chứa dây cung AB), có số đo bằng nửa số đo của cung AB căng dây đó và cung này nằm bên trong góc đó thì cạnh Ax là một tia tiếp tuyến của đường tròn (h. 29).
Tải trực tiếp tệp hình học động: L9_Ch3_h29.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Luyện tập
31. Cho đường tròn (O; R) và dây cung BC = R. Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B, C cắt nhau ở A. Tính
32. Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Một tiếp tuyến của đường tròn tại P cắt đường thẳng AB tại T (điểm B nằm giữa O và T).
Chứng minh .
33. Cho A, B, C là ba điểm trên một đường tròn. At là tiếp tuyến của đường tròn tại A. Đường thẳng song song với At cắt AB tại M và cắt AC tại N. Chứng minh AB . AM = AC. AN
34. Cho đường tròn (O) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn đó. Qua điểm M kẻ tiếp tuyến MT và cát tuyến MAB.
Chứng minh MT 2 = MA . MB
35. Trên bờ biển có một ngọn hải đăng cao 40m. Với khoảng cách bao nhiêu kiloomest thì người quan sát trên tàu bắt đầu trông thấy ngọn đèn này, biết rằng mắt người quan sát ở độ cao 10m so với mực nước biển và bán kính Trái Đất gần bằng 6 400 km (h. 30).
Tải trực tiếp tệp hình học động: L9_Ch3_h30.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Tải trực tiếp tệp hình học động: L9_Ch3_h30a.ggb
Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.
Hướng dẫn: Áp dụng kết quả của bài tập 34