1- | Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là : |
| A- | Nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ. |
| B- | Nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ. |
| C- | Nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục phải bằng nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ. |
| D- | Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ vạch. |
| |
|
2- | Phổ phát xạ của Kali chứa vạch màu đỏ 0,75μm. Trong quang phổ vạch hấp thụ của kali thì : |
| A- | Thiếu vắng vạch màu có bước sóng 0,75μm. |
| B- | Thiếu mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ > 0.75μm. |
| C- | Thiếu mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ < 0.56μm. |
| D- | Chỉ có vạch màu 0,75 μm hiện trên nền tối. |
| |
|
3- | Hiện tượng đặc biệt liên hệ giữa quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ là: |
| A- | tán sắc |
| B- | giao thoa |
| C- | đảo sắc |
| D- | quang điện. |
| |
|
4- | Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4o, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng: |
| A- | 1,416o. |
| B- | 0,336o. |
| C- | 0,168o. |
| D- | 13,312o. |
| |
|
5- | Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ 1 và λ 2. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của λ 1 trùng với vân sáng bậc 10 của λ 2. Tỉ số bằng: |
| A- | |
| B- | |
| C- | |
| D- | |
| |
|
6- | Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là: |
| A- | 5,5.1014 Hz. |
| B- | 4,5.1014 Hz. |
| C- | 7,5.1014 Hz. |
| D- | 6,5.1014 Hz. |
| |
|
7- | Một nguồn sáng đơn sắc S phát ra một bức xạ đơn sắc có λ = 0,64 μm. Hai khe cách nhau a = 3 mm, màn cách hai khe 3 m. Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 12 mm. Số vân tối quan sát được trên màn là: |
| A- | 16 |
| B- | 17 |
| C- | 18 |
| D- | 19 |
| |
|
8- | Trong thí nghiệm Iâng a = 0,5mm. D = 2m. Biết khoảng cách giữa 8 vân sáng liên tiếp cạnh nhau là 1,68cm. Tính bước sóng ánh sáng: |
| A- | 0,525μm |
| B- | 60nm |
| C- | 0,6μm |
| D- | 0,48μm |
| |
|
9- | Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng λ1 = 500nm đến một cái màn tại một điểm mà hiệu đường đi hai nguồn sáng là λd = 0,75μm. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng λ2 = 750nm? |
| A- | Từ cực đại chuyển thành cực tiểu. |
| B- | Từ cực tiểu chuyển thành cực đại . |
| C- | Cả hai trường hợp đều thấy cực tiểu. |
| D- | Từ cực đại chuyển thành cực đại của một màu khác. |
| |
|
10- | Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young trong không khí, hai khe hẹp cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, màn quan sát cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3 ,khoảng vân quan sát trên màn là : |
| A- | 0.4mm |
| B- | 0.4m |
| C- | 0.3m |
| D- | 0.3mm |
| |
|
11- | Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: |
| A- | màu lục |
| B- | màu tím |
| C- | màu chàm |
| D- | màu đỏ |
| |
|
12- | Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ = 0,5μm, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy ? |
| A- | Vân sáng bậc 3. |
| B- | Vân tối thứ 4. |
| C- | Vân sáng bậc 4. |
| D- | Vân tối thứ 3. |
| |
|
13- | Thí Nghiệm Iâng, cho D = 2m, a = 0,5mm, sử dụng ánh sáng đơn sắc λ = 500nm. Biết bề rộng của trường giao thoa trên màn là 15mm. Tìm số vân sáng và số vân tối trên màn. |
| A- | 5 vân sáng và 6 vân tối. |
| B- | 7 vân sáng và 6 vân tối. |
| C- | 7 vân sáng và 8 vân tối. |
| D- | 9 vân sáng và 8 vân tối. |
| |
|
14- | Thí Nghiệm Iâng : a = 2mm, D = 1m. Sử dụng hai ánh sáng nhìn thấy có bước sóng λ và λ’ > λ. Ánh sáng λ có khoảng vân 0,2mm. Tại M trên màn có vân sáng bậc 3 của λ và một vân sáng của λ’. Tính λ’. |
| A- | 0,45μm. |
| B- | 0,50μm. |
| C- | 0,60μm. |
| D- | 0,54μm. |
| |
|
15- | Trong thí nghiện giao thoa ánh sáng với khe Iâng. Quan sát cho thấy trong phạm vi giữa hai điểm P, Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ = 3mm. Xét 2 điểm M1, M2 cách nhau một khoảng 1,8mm nằm trên màn quan sát. Hỏi tr&ec
|